THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | Nguyễn Thị Hoài | |
Năm sinh | 1977 | |
Nơi sinh | Quảng Trị | |
Địa chỉ liên lạc | Khoa Dược, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
nthoai@huemed-univ.edu.vn |
1.Quá trình đào tạo
1994-1999: Trường Đại học Dược Hà Nội
Dược sĩ đại học
Tên khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu chế thử viên nén Aspirin trên cơ sở vi cầu tan ở ruột
2001-2003: Trường Đại học Dược Hà Nội
Thạc sĩ dược học, chuyên ngành Dược liệu – Dược học cổ truyền
Tên luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu đặc điểm thực vật và thành phần hóa học của cây Rau má
2004-2008: Trường Đại học Dược Hà Nội
Tiến sĩ Dược học, chuyên ngành Dược liệu – Dược học cổ truyền
Tên luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của cây Lục thảo hoa thưa (Chlorophytum laxum R. Br.) – họ Lục thảo (Anthericaceae).
2009-2012: Trường Đại học Ngoại ngữ Huế
Cử nhân Tiếng Anh – văn bằng 2
11/2014 – 11/2015: Trường Đại học Toyama, Nhật Bản
Postdoc, lĩnh vực Hóa học hợp chất tự nhiên
Học hàm: Giáo sư (12/12/2019)
- Quá trình làm việc
Từ 2000 – nay: Giảng viên Bộ môn Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật dược – Hóa Hữu cơ, Khoa Dược, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
- Khen thưởng
Năm | Hình thức khen thưởng | Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng, cơ quan ban hành quyết định |
2008 | Giấy khen (Bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ đúng thời hạn) | Số 295/QĐ-ĐHH, 17/11/2008, Đại học Huế |
2010 | Giấy khen | Số 410/QĐ-ĐHH-VP, 20/12/2010, Đại học Huế |
2011 | Giấy khen | Số 85-QĐ/ĐH, 10/5/2011, Ban chấp hành Đảng bộ Trường Đại học Y Dược Huế |
2012 | Bằng khen – Đã hướng dẫn đề tài NCKH đạt giải Nhất, HN KHCN tuổi trẻ các Trường ĐH – CĐ Y Dược VN lần thứ 16 | Số 1676/QĐ-BYT, 18/5/2012, Bộ trưởng Bộ Y tế |
2012 | Kỷ niệm chương vì Thế hệ trẻ | Số 288-QĐKT/TƯĐTN, 07/5/2012, Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
2013 | Giấy khen (Đạt tiêu chuẩn chức danh PGS trước 40 tuổi) | Số 117/QĐ-ĐHH, 22/01/2013, Đại học Huế |
2013 | Giấy khen đã có bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín | Số 2135/QĐ-ĐHH ngày 15 tháng 11 năm 2013, GĐ Đại học Huế |
2013 | Giấy khen – Đảng viên đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2012 | Số 334, ngày 31/1/2013, Bí thư Đảng ủy Trường Đại học Y Dược Huế |
2014 | Giấy khen – Đảng viên đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2013 | Số 492, ngày 10/3/2014, Bí thư Đảng ủy Trường Đại học Y Dược Huế |
2014 | Giấy khen – Đã có nhiều đóng góp trong công tác đào tạo của Nhà trường giai đoạn 2009 – 2014. | Số 1901/QĐ-ĐHYD, ngày 01 tháng 10 năm 2014, Hiệu trưởng Trường ĐH Y Dược |
2014 | Giấy khen – Đã có thành tích xuất sắc về nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm giai đoạn 2009 – 2014 | Số 112/QĐ – KTCĐ, ngày 13 tháng 10 năm 2014, Chủ tịch Công đoàn Đại học Huế |
2014 | Giấy khen đã có công trình nghiên cứu khoa học đăng tải trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín | Số 2076/QĐ-ĐHH ngày 14 tháng 11 năm 2014, GĐ Đại học Huế |
2014 | Giải thưởng sáng tạo KHCN tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VII – năm 2014, đạt giải Ba | QĐ số 2366/QĐ-UBND, ngày 8 tháng 11 năm 2014, Chủ tịch liên hiệp các Hội KHKT Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2015 | Giấy khen – Đã có công trình nghiên cứu khoa học đăng tải trên các tạp chí, nhà xuất bản quốc tế có uy tín | Số 1432/QĐ-ĐHH ngày 13 tháng 11 năm 2015, GĐ Đại học Huế |
2015 | Giấy khen – Đã có thành tích xuất sắc trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai đoạn 2011-2015 | Số 1619/QĐ-ĐHH ngày 16 tháng 12 năm 2015, GĐ Đại học Huế |
2016 | Bằng khen – Nữ trí thưc và Công nhân lao động đạt thành tích xuất sắc trong lao động sáng tạo giai đoạn 2011-2016 | Số 262/QĐ-HPN, ngày 13/10/2016, Chủ tịch Ban Thường vụ Hội liên hiệp Phụ nữ Tỉnh TTH |
2016 | Bằng khen – Nhóm tác giả Giải nhất, HN KHCN tuổi trẻ các Trường ĐH – CĐ Y Dược VN lần thứ 18 | Số 283/QĐ-TƯĐTN, ngày 19/5/2016 – Bí thứ thứ 1, BCH TƯ Đoàn TNCSHCM |
2016 | Giấy khen – Đạt giải Nhất HN KHCN tuổi trẻ các Trường ĐH, CĐ toàn quốc lần thứ 18 và đã có công trình nghiên cứu khoa học đăng tải trên các tạp chí quốc tế có uy tín | Số 1495/QĐ-ĐHH ngày 16 tháng 11 năm 2016, GĐ Đại học Huế |
2017 | Bằng khen – Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển Đại học Huế, giai đoạn 1957-2017. | Số 574/QĐ-BGDĐT, ngày 28 tháng 2 năm 2017, Bộ Trưởng Bộ GDĐT. |
2017 | Giải thưởng ’Phụ nữ tự tin tiến bước” – Hội liên hiệp Phụ nữ VN | Ngày 1 tháng 6 năm 2017, Phó chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ VN. |
2017 | Giải thưởng Nhà khoa học nữ xuất sắc 2017, L’Oreal – UNESCO Vì sự phát triển phụ nữ trong khoa học | Ngày 12/01/2017 |
4.Hướng nghiên cứu
Hướng nghiên cứu chung: Khai thác kiến thức Y học cổ truyền dân tộc, chứng minh thành phần hóa học, tác dụng dược lý, lâm sàng của các chiết xuất từ dược liệu
Hướng nghiên cứu cụ thể:
– Chiết xuất, phân lập, xác định thành phần hóa học cây thuốc
– Xây dựng các quy trình chiết xuất hoạt chất hướng đến áp dụng vào sản xuất
– Nghiên cứu độc tính, tác dụng dược lý (in vitro, in vivo), thử nghiệm lâm sàng bao gồm trên các mô hình: chống ung thư, chống oxy hóa, bảo vệ gan, kháng khuẩn, ức chế acetylcholinesterase, chống suy giảm trí nhớ và chống lão hóa, giảm cân…
5.Các đề tài nghiên cứu khoa học (chủ trì / thành viên)
TT | Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng | Năm | Cấp đề tài | Tình trạng đề tài | Vai trò |
1 | Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây Rau má mọc ở Thừa Thiên Huế | 2005 | Trường | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
2 | Nghiên cứu thành phần hoá học của cây Rau má mọc ở Thừa thiên Huế | 2006 | Trường | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
3 | Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học của vỏ thân cây Hồ tiêu mọc ở Quảng Trị | 2006 | Trường | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
4 | Sưu tầm, định danh, nghiên cứu về thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của một số cây thuốc thuộc dân tộc bản địa Đắc Lắc. | 2006 | Tỉnh
KX 03-07/DL2002 |
Đã nghiệm thu | Tham gia |
5 | Nghiên cứu thành phần hoá học cây Sò huyết (Rhoeo discolor Hance. Commelinaceae) | 2007 | Trường | Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
6 | Nghiên cứu thành phần hoá học và tác dụng sinh học của cây thuốc “Chlorophytum laxum R.Br. – Anthericaceae” của đồng bào dân tộc huyện ALưới, Tỉnh Thừa Thiên Huế. | 2009-2010 | Bộ GD ĐT
B2008-DHH04-26 |
Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
7 | Nghiên cứu thành phần và tác dụng dược lý của Polysaccharid và Triterpenoid trong nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) nuôi trồng tại Thừa Thiên Huế | 2010 – 2012 | Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế
TTH.2009-CK11 |
Đã nghiệm thu | Tham gia |
8 | Sàng lọc các cây thuốc Việt Nam theo hướng diệt tế bào ung thư và phân lập các hoạt chất để nghiên cứu làm thuốc chữa bệnh | 2010-2013 | Bộ KH&CN
Số 37/2010/ HĐ-NĐT |
Đang thực hiện | Tham gia |
9 | Nghiên cứu hàm lượng, chất lượng, tác dụng dược lý và xây dựng quy trình sản xuất glucomannan trong củ Nưa – Amorphophallus sp. (họ Ráy – Araceae) trồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 2011-2013 | Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế
Số 821/HĐ-SKHCN |
Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
10 | Nghiên cứu các cây thuốc của đồng bào Pako Vân Kiều ở Miền Trung theo hướng tác dụng chống oxy hoá, diệt tế bào ung thư | 2012-2013 | Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
B2012-DHH-56 |
Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
11 | Sàng lọc hoạt tính kháng khuẩn trên một số chủng vi khuẩn ATCC và vi khuẩn gây bệnh của một số cây thuốc có khả năng khai thác ở Thừa Thiên Huế | 2012-2013 | Đề tài cấp Đại học Huế
DHH-2012-04-10 |
Đã nghiệm thu | Tham gia |
12 | Phân lập hoạt chất và thử nghiệm hiệu lực phòng trừ sâu hại cây trồng của cây đậu dầu Pongamia pinnata (L.) | 2013-2015 | Đề tài cấp Bộ KH&CN
Mã số: 106.11-2012.88 |
Đã nghiệm thu | Tham gia |
13 | Nghiên cứu thành phần hóa học và
hoạt tính gây độc tế bào ung thư của cây Bù dẻ râu Uvaria fauveliana (Fin. & gagnep.) Họ Na (Annonaceae) |
2014-2015 | Đề tài cấp Đại học Huế | Đã nghiệm thu | Tham gia |
14 | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái, đề xuất mô hình phát triển cây Mán đỉa (Archidendron clypearia (Jack) I. Niel) tại Thừa Thiên Huế để tạo nguồn dược liệu | 2015-2017 | Đề tài cấp Tỉnh Sở KHCN Thừa Thiên Huế
TTH.2014-KC08 |
Đã nghiệm thu | Tham gia |
15 | Nghiên cứu tác dụng ức chế phát triển tế bào ung thư từ các loài thuộc chi Hedyotis thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) có ở Việt Nam | 2015-2016 | Đề tài cấp Bộ
B2015-DHH-126 |
Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
16 | Nghiên cứu quy trình bào chế và đánh giá tác dụng dược lý – lâm sàng của bột Glucomannan được chiết xuất từ loài Nưa Amorphophallus paeoniifolius (họ Ráy – Araceae) trồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 2016-2018 | Đề tài cấp Tỉnh Sở KHCN Thừa Thiên Huế
TTH.2015-KC.10 |
Đã nghiệm thu | Chủ nhiệm |
17 | Đánh giá hoạt tính kháng ung thư và kháng viêm của các hợp chất phân lập từ các loài thuộc chi Chisocheton ở Việt Nam | 2017-2020 | Đề tài Nafosted – Bộ KHCN
Mã số: 104.01-2017.09 |
Đang thực hiện | Chủ nhiệm |
18 | Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Hippeastrum Herb. ở Việt Nam (Chủ nhiệm) | 2018-2020 | Đề tài cấp Bộ
B2018-DHH-63 |
Đang thực hiện | Chủ nhiệm |
- Các công trình đã công bố
Sách, Giáo trình
STT | Tên Sách/ Giáo trình | Vai trò | Nhà xuất bản | Năm |
1 | Giáo trình “Giảng dạy thực địa” | Tham gia | Nhà Xuất bản Đại học Huế | 2012 |
2 | Giáo trình “Thực hành Phương pháp nghiên cứu dược liệu” | Chủ biên | Nhà Xuất bản Đại học Huế | 2018 |
3 | Sách chuyên khảo “Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của chi Uvaria L. – họ Na Annonaceae” | Chủ biên | Nhà Xuất bản Đại học Huế | 2018 |
4 | Giáo trình “Thực hành Dược liệu học” | Chủ biên | Nhà Xuất bản Đại học Huế | 2018 |
5 | Giáo trình “Phương pháp nghiên cứu dược liệu” | Chủ biên | Nhà Xuất bản Đại học Huế | 2019 |
Bài báo Khoa học
Tạp chí quốc tế
STT | Tên bài | Vai trò | Thông tin xuất bản | Năm |
1. | The effect of Pogostemon auricularius fractions and its compounds on some proinflammatory and anti-inflammatory molecules in LPS-stimulated RAW 264.7 macrophages | Tác giả liên hệ | American Journal of Physiology, Biochemistry and Pharmacology, 2020, (10) 1, pp. 1 | 2020 |
2. | chiro-Inositol Derivatives from Chisocheton paniculatus Showing Inhibition of Nitric Oxide Production | Tác giả liên hệ | Journal of Natural Products, 2020, (83) 4, pp. 1201-1206 | 2020 |
3. | Three new steroidal saponins from Aspidistra letreae plants and their cytotoxic activities | Tác giả liên hệ | Journal of Natural Medicines, 2020, () , pp. 1–8 | 2020 |
4. | Preformulation Study of Electrospun Haemanthamine-Loaded Amphiphilic Nanofibers Intended for a Solid Template for Self-Assembled Liposomes | Tác giả liên hệ | Pharmaceutics, 2019, (11) 10, pp. 499 | 2019 |
5. | Constituents of Essential Oils from the Leaves of Paramignya trimera (Oliv.) Guillaum from Vietnam | Tác giả liên hệ | Journal of Essential Oil Bearing Plants, 2019, (22) 2, pp. 391-395 | 2019 |
6. | Pregnane glycosides from Gymnema inodorum and their α-glucosidase inhibitory activity | Đồng tác giả | Natural Product Research, 2019, (0) 0, pp. 1-7 | 2019 |
7. | Apoptosis-Inducing Effect of Pogostemin A Isolated from the Aerial Parts of Pogostemon auricularius Against the Human Lung Cancer Cells | Tác giả liên hệ | Journal of Biologically Active Products from Nature, 2019, (9) 5, pp. 320-327 | 2019 |
8. | Three New Constituents From the Parasitic Plant Balanophora laxiflora | Đồng tác giả | Natural Product Communications, 2019, (14) 5, pp. | 2019 |
9. | Three new inositol derivatives from Chisocheton paniculatus | Tác giả liên hệ | Tetrahedron Letters, 2019, (60) 28, pp. 1841-1844 | 2019 |
10. | A New Triterpene and a New Phloroglucinol Derivative from the Aerial Parts of Pogostemon auricularius | Tác giả liên hệ | Chemistry of Natural Compounds, 2019, (55) 5, pp. 890-894 | 2019 |
11. | Chemical composition and anti-inflammatory activity of the essential oil from the leaves of Limnocitrus littoralis (Miq.) Swingle from Vietnam | Tác giả liên hệ | Natural Product Research, 2019, (0) 0, pp. 1-5 | 2019 |
12. | Two new abietane diterpenes huperphlegmarins A and B from Huperzia phlegmaria | Tác giả liên hệ | Natural Product Research, 2019, (33) 14, pp. 2051-2059 | 2019 |
13. | A new sterol from the Vietnamese marine sponge Xestospongia testudinaria and its biological activities | Đồng tác giả | Natural product research, 2019, (33) 8, pp. 1175–1181 | 2019 |
14. | A new triterpene ester and other chemical constituents from the aerial parts of Anodendron paniculatum and their cytotoxic activity | Tác giả liên hệ | Journal of Asian Natural Products Research, 2018, (20) 2, pp. 188-194 | 2018 |
15. | Three new phloroglucinol derivatives from the aerial parts of Pogostemon auricularius and their cytotoxic activity | Tác giả liên hệ | Phytochemistry Letters, 2018, (28) , pp. 88-92 | 2018 |
16. | Pogostemins A-C, three new cytotoxic meroterpenoids from Pogostemon auricularius | Tác giả liên hệ | Fitoterapia, 2018, (130) , pp. 100-104 | 2018 |
17. | Cytotoxic Evaluation of Compounds Isolated from the Aerial Parts of Hedyotis pilulifera and Methanol Extract of Inonotus obliquus | Tác giả | Natural Product Communications, 2018, (13) 8, pp. | 2018 |
18. | Huperphlegmines A and B, two novel Lycopodium alkaloids with an unprecedented skeleton from Huperzia phlegmaria , and their acetylcholinesterase inhibitory activities | Tác giả | Fitoterapia, 2018, (129) , pp. 267-271 | 2018 |
19. | Three new sesquiterpene aminoquinones from a Vietnamese Spongia sp. and their biological activities | Đồng tác giả | Journal of Natural Medicines, 2018, (72) 1, pp. 298-303 | 2018 |
20. | A New Limonoid from Chisocheton paniculatus Fruit Collected in Vietnam and Its NO Production Inhibitory Activity | Tác giả | Natural Product Communications, 2018, (13) 10 | 2018 |
21. | A New Cytotoxic Tetrahydroxanthene-1,3(2H)-dione Derivative from Uvaria cordata and Structure Revision of Valderramenol A | Tác giả liên hệ | Natural Product Communications, 2018, (13) 5 | 2018 |
22. | Rhabdaprovidines D–G, Four New 6,6,5-Tricyclic Terpenoids from the Vietnamese Sponge Rhabdastrella providentiae | Đồng tác giả | Natural Product Communications, 2018, (13) 10 | 2018 |
23. | Cytotoxic effect of chamomile (Matricaria recutita) and marigold (Calendula officinalis) extracts on human melanoma SK-MEL-2 and epidermoid carcinoma KB cells | Đồng tác giả | Cogent Medicine, 2017, (4) 1 | 2017 |
24. | A new lignan and a new alkaloid, and α -glucosidase inhibitory compounds from the grains of Echinochloa utilis Ohwi & Yabuno | Đồng tác giả | Bioorganic Chemistry, 2017, (74) , pp. 221-227 | 2017 |
25. | Antibacterial activities of chemical constituents from the aerial parts of Hedyotis pilulifera | Tác giả | Pharmaceutical Biology, 2017, (55) 1, pp. 787-791 | 2017 |
26. | New merosesquiterpenes from a Vietnamese marine sponge of Spongia sp. and their biological activities | Đồng tác giả | Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 2017, (27) 14, pp. 3043-3047 | 2017 |
27. | Cycloartane-type triterpene glycosides anopanins A-C with monoacyldigalactosylglycerols from Anodendron paniculatum | Tác giả liên hệ | Phytochemistry, 2017, (144) , pp. 113-118 | 2017 |
28. | Xanthine oxidase inhibitors from Archidendron clypearia (Jack.) I.C. Nielsen: Results from systematic screening of Vietnamese medicinal plants | Đồng tác giả | Asian Pacific Journal of Tropical Medicine, 2017, (10) 6, pp. 549-556 | 2017 |
29. | The components from aerial parts of Sarcosperma affinis Gagnep. and their antibacterial activities | Tác giả | Cogent Chemistry, 2016, (2) 1 | 2016 |
30. | New antibacterial sesquiterpene aminoquinones from a Vietnamese marine sponge of Spongia sp. | Đồng tác giả | Phytochemistry Letters, 2016, (17) , pp. 288-292 | 2016 |
31. | A New Iridoid from the Aerial Parts of Hedyotis pilulifera | Tác giả | Natural Product Communications, 2016, (11) 3 | 2016 |
32. | Protein tyrosine phosphatase 1B (PTP1B) inhibitory constituents from the aerial parts of Tradescantia spathacea Sw. | Đồng tác giả | Fitoterapia, 2015, (103) , pp. 113-121 | 2015 |
33. | A new lignan glycoside from the aerial parts and cytotoxic investigation of Uvaria rufa | Tác giả | Natural Product Research, 2015, (29) 3, pp. 247-252 | 2015 |
34. | Selectivity of Pinus sylvestris extract and essential oil to estrogen-insensitive breast cancer cells Pinus sylvestris against cancer cells | Tác giả | Pharmacognosy Magazine, 2015, (11) 44, pp. 290 | 2015 |
35. | A new polyoxygenated cyclohexene and a new megastigmane glycoside from Uvaria grandiflora | Tác giả liên hệ | Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 2015, (25) 16, pp. 3246-3250 | 2015 |
Tạp chí chuyên ngành trong nước
STT | Tên bài | Vai trò | Thông tin xuất bản | Năm |
36. | Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây lan huệ mạng (Hippeastrum reticulatum (L’Hér.) Herb.) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2020 |
37. | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế α-glucosidase của cây cơm rượu hoa nhỏ (Glycosmis parviflora (Sims) Little | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2020 |
38. | Các hợp chất alcaloid phân lập từ cành và lá cây thâu lĩnh (Alphonsea tonkinensis A.DC. – Annonaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2019 |
39. | Phân lập, xác định cấu trúc và đánh giá hoạt tính ức chế acetylcholinesterase của các hợp chất từ loài Hippeastrum reticulatum (L’Her.) Herb. | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2019 |
40. | Analysis of commercial cajuput oils extracted from Melaleuca cajuputi Powell by Gas choromatography | Đồng tác giả | Journal of Medicine and Pharmacy | 2019 |
41. | Screening of potential inhibitor for FtsZ GTPase activity from plants collected in Central of Vietnam | Đồng tác giả | Journal of Medicine and Pharmacy | 2019 |
42. | Extraction optimization and antoxidant activity of phenolic compounds from avocado peel | Đồng tác giả | Journal of Medicine and Pharmacy | 2019 |
43. | Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây tốc thằng cáng (Anodendron paniculatum (Roxb.) A.DC.) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2019 |
44. | Dammarane triterpene, flavone glycoside từ cành và lá cây Quếch (Chisocheton paniculatus Hiern – Meliaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2019 |
45. | Xây dựng phương pháp và khảo sát hàm lượng acid propionic trong một thực phẩm ở Thành phố Huế | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2019 |
46. | Thành phần hóa học của cành và lá cây Quếch (Chisocheton paniculatus Hiern – Meliaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
47. | Các terpenoid, steroid, và δ-tocopherol từ cành và lá cây Quếch | Đồng tác giả | Tạp chí Dược liệu | 2018 |
48. | Các hợp chất alcaloid và terpenoid phân lập từ cây thạch tùng đuôi ngựa (Huperzia phlegmaria (L.) Rothm.) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
49. | Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzym achetylcholinesterase in vitro và độc tính cấp của cây thạch tùng đuôi ngựa ở Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Y học | 2018 |
50. | Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây thạch tùng đuôi ngựa (Huperzia phlegmaria (L.) Rothm.) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
51. | Một số hợp chất phân lập từ phần trên mặt đất của cây thạch tùng đuôi ngựa (Huperzia phlegmaria (L.) Rothm.) ở Việt nam | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
52. | Thành phần hóa học phần trên mặt đất của cây thạch tùng đuôi ngựa | Đồng tác giả | Tạp chí Dược liệu | 2018 |
53. | Các hợp chất triterpenoid phân lập từ lá cây hồng (Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
54. | Các hợp chất flavonoid và dẫn xuất của acid prenylbezoic từ cây Nhục tử gần (Sarcosperma affinis Gagnep.) | Tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
55. | Effect of extraction conditions on measured total polyphenol contents and antioxidant activity of Jasminum subtriplinerve Blume in Quang Tri province | Đồng tác giả | Journal of Medicinal Materials | 2018 |
56. | Xây dựng quy trình định lượng và đánh giá hàm lượng verbascosid trong chè vằng (Jasminum subtriplinerve Blume.) bằng HPLC |
Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
57. | Xây dựng phương pháp định lượng Acteosid trong chè vằng bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang | Đồng tác giả | Tạp chí Dược liệu | 2018 |
58. | Xây dựng công thức và quy trình bào chế cốm pha hỗn dịch chứa glucomannan từ củ nưa (Amorphophallus paeonifolius) trồng tại Thừa Thiên Huế | Tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
59. | Nghiên cứu tác dụng giảm cân của bột glucomannan trên mô hình chuột béo phì | Tác giả | Tạp chí Y học | 2018 |
60. | Nghiên cứu độc tính trường diễn của cốm pha hỗn dịch chứa bột glucomannan chiết xuất từ loài Nưa chuông – Amorphophallus paeonifolius (Dennst) Nicolson (họ Ráy – Araceae) | Tác giả | Tạp chí Y học | 2018 |
61. | Nghiên cứu độ ổn định của cốm pha hỗn dịch chứa glucomannan từ củ nưa Amorphophallus paeoniifolius (họ Ráy – Araceae) trồng tại Thừa Thiên Huế | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
62. | Thăm dò tác dụng kháng u thực nghiệm của dịch chiết cao bù dẻ tía | Tác giả | Tạp chí Y học | 2018 |
63. | Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và độc tính cấp của cây bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem – Annonaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
64. | Thành phần loài chi Hedyotis L. ở Tỉnh Quảng Trị | Đồng tác giả | Đặc san Khoa học và Công nghệ | 2018 |
65. | Sàng lọc hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase của một số dược liệu khu vực miền Trung Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Dược học | 2018 |
66. | Sàng lọc tác dụng ức chế xanthin oxidase in vitro của một số dược liệu ở miền Trung Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
67. | Xây dựng phương pháp định lượng metoprolol trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
68. | Nghiên cứu quy trình chiết xuất, thành phần hóa học và tác dụng kháng khuẩn của tinh dầu gừng ở Thừa Thiên Huế | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
69. | Tính chất lý hóa và thành phần hóa học tinh dầu sa nhân ké (Amomum xanthiodes) ở A Lưới – Thừa Thiên Huế | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
70. | Nghiên cứu đánh giá hoạt tính polyethylenimine với glutamate oxidase để phát triển cảm biến sinh học theo dõi nồng độ glutamate in vitro | Đồng tác giả | Tạp chí Y Dược học | 2018 |
71. | Các hợp chất glycoglycerolipid và dẫn xuất của prenylbenzoic acid từ cây Tốc thằng cáng (Anodendron paniculatum) | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Khoa học, Đại học Huế | 2017 |
72. | Triterpenoid and sterol compounds isolated from Anodendron paniculatum (Roxb.) A. DC. | Đồng tác giả | Hue University Journal of Science: Natural Science | 2017 |
73. | Các hợp chất triterpenoid phân lập từ loài an điền nón (Hedyotis pilulifera (Pit.) T. N. Ninh – Rubiaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Dược học | 2016 |
74. | Initial study on chemical constituents of Hedyotis pilulifera (Pit.) T.N.Ninh | Đồng tác giả | Journal of Medicinal Materials | 2016 |
75. | Nghiên cứu đặc điểm thực vật và thành phần hóa học theo định hướng hoạt tính kháng khuẩn của loài an điền nón (Hedyotis pilulifera (Pit.) T.N.Ninh) | Đồng tác giả | Tạp chí Y học thực hành | 2016 |
76. | Flavonoid and phenylpropanoid glycosides isolated from Anodendron paniculatum (Roxb.) A. DC. | Đồng tác giả | Journal of Medicinal Materials | 2016 |
77. | Tác dụng bảo vệ gan và thành phần hóa học của phần trên mặt đất cây mán đỉa (Archidendron clypearia) | Đồng tác giả | Tạp chí Y học thực hành | 2016 |
78. | Antioxidant activities of the aerial parts and some compounds isolated from Archidendron clypearia (Jack) I. Niels. Part 1. The antioxidant activites of extracts from Archidendron clyperia (Jack) I. Niels | Đồng tác giả | Journal of Natural Science | 2016 |
79. | Study on antioxidant activities of the aerial parts and some compounds isolated from Archidendron clypearia ((Jack) I. Niels). Part 2. Isolating, determining structure and antioxidant capability of some compounds from ethyl acetate and chloroform extract | Đồng tác giả | Journal of Science and Technology | 2016 |
80. | Nghiên cứu hoạt tính kháng oxi hóa của các cao chiết và thành phần metyl gallat của cây chùm gởi (Helixanthera parasitica Loranthaceae) | Đồng tác giả | Tạp chí Hóa học | 2015 |
81. | Nghiên cứu hoạt tính kháng oxi hóa của phần trên mặt đất và một số cấu tử được phân lập từ cây Mán đỉa (Archidendron clypearia (Jack) I. Niels).
Phần 4. Đánh giá khả năng kháng oxi hóa và phân lập, xác định cấu trúc của một số cấu tử từ phân đoạn cloroform |
Đồng tác giả | Tạp chí Hóa học | 2015 |
82. | Tác dụng độc đối với dòng tế bào ung thư của các triterpenoid phân lập từ cây chặc chìu | Đồng tác giả | Tạp chí Dược liệu | 2015 |
83. | Saponin triterpenoid phân lập từ cây thường xuân thu hái tại Lâm Đồng | Đồng tác giả | Tạp chí Dược liệu | 2015 |
84. | Screening medicinal plants in Central Vietnam for radical scavenging and ferrousion chelation activities | Tác giả | Journal of Medicine Materials | 2015 |
Bài đăng Hội nghị
STT | Tên báo cáo | Tên hội nghị | Trang kỷ yếu | Năm |
1 | A new iridoid aglycone and antibacterial constituents of Hedyotis pilulifera (Pit.) T.N.Ninh | Proceedings of The First Asia Conference on Pharmaceutical Sciences | 60 | 2016 |
2 | Making the undetectable polysaccharides into detected derivatives for their composition and structure indentification by GC-MS | The 3rd analytica Vietnam Conference 2013 | 223-230 | 2013 |
3 | Cytotoxic activity in cancer cell lines of isolated compounds from the aerial parts of Uvaria grandiflora | Proceedings of The Eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences | 240-245 | 2013 |
4 | Antihyperglycemic effect of Musa seminifera Lour. Rhizome in mice. | Proceedings of The Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences | 61-63 | 2009 |