THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên | TRẦN HỮU DŨNG | |
Năm sinh | 1976 | |
Nơi sinh | Hà Nội | |
Địa chỉ liên lạc | Văn phòng Bộ môn Kiểm nghiệm – Phân tích – Độc chất | |
thdung@huemed-univ.edu.vn
huudung76@gmail.com |
- Quá trình đào tạo
1994-1999: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
2002-2004: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thạc sĩ Dược học, chuyên ngành Kiểm nghiệm Dược phẩm – Độc chất
Tên đề tài luận văn Thạc sĩ: Xây dựng qui trình định lượng acid ferulic trong Đương Qui (Radix Angelicae Sinensis) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
2006-2008: Đại học Chosun, Hàn Quốc
Tiến sĩ Dược học, chuyên ngành: Dược lý
Tên đề tài Luận án tiến sĩ: Modified poly(amidoamine) dendrimer for local drug release or cellular delivery of antisense oligonucleotide
- Quá trình làm việc
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác |
4/2000-2004 | Kiểm nghiệm viên | Kiểm nghiệm Dược phẩm | Trung tâm Kiểm nghiệm ThuốcTT-Huế |
2004-2008 | Phó phòng chuyên môn
Giảng viên kiêm nhiệm |
Kiểm nghiệm Dược phẩm
Giảng dạy ngành Dược |
Trung tâm Kiểm nghiệm ThuốcTT-Huế
Khoa Dược, trường ĐHYD |
2008-2009 | Phó giám đốc trung tâm
Giảng viên kiêm nhiệm |
Kiểm nghiệm Dược phẩm
Giảng dạy ngành Dược |
Trung tâm Kiểm nghiệm ThuốcTT-Huế
Khoa Dược, trường ĐHYD |
10/2009 – 4/2010 | Giảng viên | Giảng dạy ngành Dược | Khoa Dược, trường ĐHYD |
4/2010 – 10/2012 | Phó Khoa Dược
Trưởng bộ môn Kiểm nghiệm – Phân tích – Độc chất |
Giảng dạy ngành Dược | Khoa Dược, trường ĐHYD Huế |
10/2012 – đến nay | Phó Khoa Dược
Trưởng bộ môn Kiểm nghiệm – Phân tích – Độc chất Phó Khoa Dược Bv Đại học Y Dược Huế |
Giảng dạy ngành Dược
Kiêm nhiệm |
Khoa Dược, trường ĐHYD Huế
Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
- Khen thưởng
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | Giấy chứng nhận báo cáo viên loại giỏi tại hội nghị quốc tế “International Symposium 2008 on Dental Care and Dental Industry” tại Đại học Chosun, Hàn Quốc năm 2008 | 2008 |
2 | Giải nhất giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VI năm 2012 | 2012 |
3 | Bằng Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam năm 2012 | 2012 |
4 | Giải khuyến khích giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam 2012 | 2013 |
5 | Giấy khen của Đại học Huế “Có bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín” | 2013 |
6 | Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ GD&ĐT khen tặng “Đã hướng dẫn sinh viên thực hiện đề tài đạt giải Nhất Giải thưởng Tài năng Khoa học trẻ Việt Nam năm 2014” | 2014 |
7 | Giải nhất giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VI năm 2014 | 2014 |
8 | Bằng Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam năm 2014 | 2014 |
9 | Giấy khen của Đại học Huế “Có bài báo khoa học đã được công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín” | 2015 |
- Hướng nghiên cứu
– Nghiên cứu tổng hợp các vật liệu polymer thoái biến sinh học làm giá mang vận chuyển thuốc/gen vào nội bào và kiểm soát sự phóng thích thuốc kéo dài tại chổ.
– Nghiên cứu tổng hợp tinh bột đề kháng (resistant starch) sử dụng trong các loại thực phẩm chức năng dùng trong hổ trợ điều trị bệnh đái tháo đường và béo phì.
– Xây dựng các quy trình đánh giá chất lượng thuốc và dược liệu.
- Các đề tài nghiên cứu khoa học
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
Đánh giá tác động của nhiệt độ và độ ẩm lên chất lượng thuốc bảo quản tại các vùng địa lý khác nhau | 8/2010- 8/2011 | Đề tài cấp Trường | Đã nghiệm thu |
Điều chế phim cholesteryl dendrimer chứa metronidazole dung trong điều trị bệnh nha chu | 8/2011 – 8/2013 | Đề tài cấp Đại học Huế | Đã nghiệm thu, đạt loại khá |
Nghiên cứu chế biến khẩu phần ăn chứa tinh bột củ mài (Rhizoma dioscorea persimilis) trong hổ trợ điều trị bệnh nhân đái tháo đường tại Quảng Bình | 6/2011 – 9/2012 | Đề tài cấp tỉnh | Đã nghiệm thu, đạt loại xuất sắc |
Bào chế màng Pluronic nhạy cảm bởi nhiệt chứa neomycin và panthenol điều trị tổn thương bỏng trên thỏ thí nghiệm | 2015 – 2017 | Đề tài cấp Đại học Huế | Đã nghiệm thu, đạt loại giỏi |
Xây dựng qui trình định lượng một số acid béo chuyển hóa từ tinh bột mì acetat trong phân chuột thí nghiệm bằng HPLC | 2017-2018 | Đề tài cấp Trường | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu điều chế tinh bột lúa mì acetat để hỗ trợ điều trị bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại Bình Định | 2018-2020 | Đề tài cấp tỉnh | Đã nghiệm thu, đạt loại xuất sắc |
Xác định hiệu quả cải thiện nồng độ glucose và bilan lipid máu của tinh bột mì acetat trên chuột nhắt gây béo phì bị rối loạn lipd máu | 2019-2021 | Đề tài cấp Đại học Huế | Đã nghiệm thu, đạt loại giỏi |
- Các công trình đã công bố
Bài báo Khoa học
Stt | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng) |
Tập | Số | Trang | Năm
công bố |
1 | Dendritic α,ε-Poly (L-lysine) as Delivery Agents for Antisense Oligonucleotides | 6 (Khee Dong Eom, Sun Mi Park, Huu Dung Tran, Myong Soo Kim, Ri Na Yu, Hoon Yoo) | Pharmaceutical Research
SCI journal ISSN: 0724-8741 Current impact factor: 3.95 |
24 | 8 | 1581-1589 | 2007 |
2 | Chitosan-TPP Nanoparticle as Release System of Antisense Oligonucleotide in the Oral Environment | 7 (Tran Huu Dung, Seung-Rok Lee, Suhk-Dong Han, Seon-Jeong Kim, Yeon-Mi Ju, Myong-Soo Kim, Hoon Yoo) | Journal of Nanoscience & Nanotechnology,
SCI journal ISSN: 1533-4880 Current impact factor: 1.34 |
7 | 11 | 1-5 | 2007 |
3 | PAMAM Dendrimer Generation 5–Pluronic F127 Nanofilm as a Matrix for Local Metronidazole Release | 3 (Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Hoon Yoo) | Journal of Biomedical Nanotechnology,
SCI journal ISSN: 1550-7033 Current impact factor: 7.58 |
9 | 3 |
1-7
|
2013 |
4 | Preparation and evaluation of cholesteryl PAMAM dendrimers as nano delivery agents for antisense oligonucleotides | 4 (Tran Huu Dung, Jin Sook Kim, R.L. Juliano, Hoon Yoo) | Colloids and Surfaces A: Physicochemical & Engineering Aspects,
SCI journal ISSN: 0927-7757 Current impact factor: 2.35 |
313-314 | 273-277 | 2008 | |
5 | Preparation and Biophysical Characterization of Pluronic F127-Dendrimer Conjugate as a Delivery Agent of Antisense Oligonucleotides | 5 (Tran Huu Dung, Jina Kim, Myong Su Kim, Joon Seop Kim, Hoon Yoo) | Journal of Nanoscience and Nanotechnology,
SCI journal ISSN: 1533-4880 Current impact factor: 1.34 |
8 | 10 | 5326-5330 | 2008 |
6 | Preparation and Biophysical Characterization of Poly(amidoamine) Dendrimer-Poly(acrylic acid) Graft | 4 (Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Ta Thi Loan, Hoon Yoo) | Journal of Nanoscience and Nanotechnology,
SCI journal ISSN: 1533-4880 Current impact factor: 1.34 |
15 | 1 | 684-687 | 2015 |
7 | Preparation of Pluronic Grafted Dendritic
α,ε-poly(L-lysine)s and Characterization as a Delivery Adjuvant of Antisense Oligonucleotide |
5 (Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Khee Dong Eom, Seon Jeong Kim, Hoon Yoo) | Journal of Nanoscience and Nanotechnology,
SCI journal ISSN: 1533-4880 Current impact factor: 1.34 |
16 | 2 | 1370-4 | 2016 |
8 | Identification of Anthocyanin from The Extract of Soybean Seedcoat | 8 (Sun Mi Park, Jina Kim, Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Do Thi Anh Thu, Mi Kyung Sung, Jong Sang Kim, Hoon Yoo) | International Journal of Oral Biology,
ISSN 1226-7155 |
36 | 2 | 59-64 | 2011 |
9 | Morphological Feature of Pluronic F127 and
Its Applicationin Burn Treatment |
3 (Tran Huu Dung, Le Thu Huong, Hoon Yoo) | Journal of Nanoscience and Nanotechnology,
SCI journal ISSN: 1533-4880 Current impact factor: 1.34 |
18 | 2 | 829-832 | 2018 |
10 | Xây dựng qui trình định lượng acid ferulic trong Đương Qui (Radix Angelicae Sinensis) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | 3 (Nguyễn Văn Thị, Hà Minh Hiển, Trần Hữu Dũng) |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861 |
45 | 348 | 21-24 | 2005 |
11 | Nghiên cứu khả năng kéo dài sự phóng thích metronidazol từ film Cholesteryl Dendrimer cấy dưới da chuột | 1 (Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
443 | 26-30 | 2013 | |
12 | Ðánh giá độ kích ứng và khả nang điều trị bỏng của gel pluronic nhạy cảm bởi nhiệt chứa neomycin và panthenol trên thỏ thí nghiệm | 2 (Trần Hữu Dũng, Lê Thu Hương) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
467 | 8-14 | 2015 | |
13 | Tổng hợp vật liệu nitrophenyl pluronic sử dụng trong bào chế màng polymer trị bỏng | 2 (Đặng Thị Hoài Đông, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
470 | 11-15 | 2015 | |
14 | Ứng dụng của polymer pluronic F127 nhạy cảm bởi nhiệt trong điều trị các tổn thương bỏng | 1 (Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
463 | 2-9 | 2014 | |
15 | Nghiên cứu tác dụng hạn chế tăng đường huyết của bánh bột củ mài (Rhizoma dioscoreae persimilis) trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 | 2 (Trần Hữu Dũng, Nguyễn Hải Thuỷ) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
440 | 11-14 | 2012 | |
16 | Nghiên cứu bào chế gel pluronic nhạy cảm bởi nhiệt định hướng ứng dụng trong điều trị bỏng | 2 (Trần Hữu Dũng, Nguyễn Thị Diệu Hiền) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
468 | 7-12 | 2015 | |
17 | Nghiên cứu sự thay đổi chất lượng thuốc amoxicillin, aspirin pH8 và vitamin C theo thời gian dưới tác động của thời tiết tại các vùng khác nhau trên địa bàn TT-Huế | 2 (Trần Hữu Dũng, Trương Ngọc Tuyền) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
428 | 52-56 | 2011 | |
18 | Xác định khả năng chịu đựng sự thuỷ phân của tinh bột củ mài (Rhizoma Dioscorea Persimilis) in-vitro bởi hệ enzyme amylase | 3 (Nguyễn Thị Thu Thảo, Lê Thị Loan Chi, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
432 | 28-30 | 2012 | |
19 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp chế biến đến sự tiêu hoá tinh bột củ mài (Rhizoma Dioscorea Persimilis) in-vitro | 2 (Trần Hữu Dũng, Trương Thị Thuỳ Trang) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
432 | 23-27 | 2012 | |
20 | Nghiên cứu các đặc tính lý hóa, hình thái cấu trúc của tinh bột củ mài (Rhizoma dioscorea persimilis) ảnh hưởng lên khả năng chịu đựng sự thủy phân bởi hệ enzyme amylase | 1 (Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
441 | 13-17 | 2013 | |
21 | Nghiên cứu điều chế tinh bột biến tính bền vững với amylase làm thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường | 2 (Trương Thị Thảo Nguyên, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
437 | 52-55 | 2012 | |
22 | Nghiên cứu cải thiện độ hoà tan của Tadalafil ứng dụng trong bào chế dược phẩm | 2 (Trần Hữu Dũng, Trương Ngọc Tuyền) | Tạp chí Hoá học,
ISSN: 0866-7144 |
5A |
50 |
161-165 |
2012 |
23 | Tổng quan về vai trò tinh bột đề kháng trong kiểm soát đường huyết sau ăn trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 | 2 (Trần Hữu Dũng, Nguyễn Hải Thuỷ) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
447 | 6-13 | 2013 | |
24 | Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của 2,4-imidazolidindion | 2 (Trương Ngọc Tuyền, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
436 | 50-54 | 2012 | |
25 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự phóng thích metronidazol từ film cholesteryl dendrimer G5 | 1 (Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
442 | 18-23 | 2013 | |
26 | Định lượng đồng thời chondroitin, glucosamin và acid ascorbic trong thuốc đa thành phần bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | 2 (Nguyễn Quang Mẫn, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
437 |
37-42 |
2012 |
|
27 | Xây dựng quy trình chiết xuất và định lượng Stigmasterol trong ráy (Alocasia Odora (Roxb.) C. Koch) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | 2 (Trần Hữu Dũng, Trương Ngọc Tuyền) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
419 | 41-45 | 2011 | |
28 | Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng thời chất phụ gia natri benzoat và kali sorbat trong một số thực phẩm bằng HPLC | 2 (Lê Thị Kim Chi, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
448 | 10-14 | 2013 | |
29 | Nghiên cứu khả năng kích ứng của thuốc nhỏ mắt hổn dịch Mangiferin trên mắt thỏ | 1 (Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
445 | 44-49 | 2013 | |
30 | Tổng hợp piperin | 3 (Trương Ngọc Tuyền, Lữ Thiện Nhân, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
437 | 55-58 | 2012 | |
31 | Tổng hợp các hợp chất trung gian trong quy trình tổng hợp levalbuterol | 2 (Trần Hữu Dũng, Trương Ngọc Tuyền) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
443 | 50-53 | 2013 | |
32 | Tổng hợp các dẫn xuất 3 vòng có chứa nhân imidazol | 2 (Trương Ngọc Tuyền, Trần Hữu Dũng) | Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
446 | 34-37 | 2013 | |
33 | Nghiên cứu vai trò men dậu nành nattokinase
NSK-SD* chiết xuất từ dậu nành Nhật Bản trên bệnh nhân tăng huyết áp |
7 (Huỳnh Văn Minh, Trần Hữu Dũng, Phạm Duy Khiêm,
Nguyễn Vũ Phòng, Nguyễn Nhật Quang, Hồ Anh Tuấn, Hoàng Anh Tiến) |
Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
470 | 16-20 | 2015 | |
34 | Vai trò của thuốc generic – chất lượng và kinh tế trong điều trị | Trần Hữu Dũng, Nguyễn Phước Bích Ngọc | Tạp chí Y Dược học
ISSN: 1859-3836 |
30 | 5-11 | 2016 | |
35 | Xây dựng phương pháp phát hiện đồng thời một số thuốc giảm đau, kháng viêm trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS | Đào Thị Cẩm Minh, Thái Khoa Bảo Châu Trần Tuấn Phong, Nguyễn Phúc Khánh Nhi1, Trần Hữu Dũng, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh |
Tạp chí Dược học,
ISSN: 0866-7861 |
503 | 18-22 | 2018 | |
36 | Xây dựng quy trình phân tích phát hiện đồng thời một số thuốc giảm đau, kháng viêm nhóm NSAID trộn lẫn trong chế phẩm đông duợc bằng LC-MS/MS | Ðào Thị Cẩm Minh, Thái Khoa Bảo Châu, Phạm Thị Thanh Hà, Trần Hữu Dũng, Nguyễn Thị Kiều Anh | Tạp chí Y Dược học | 8 | 3 | 70 – 76 | 2018 |
37 | Điều chế và xác định các đặc tính lý hóa của tinh bột mì acetate định huớng dùng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đuờng | Trần Thị Ngọc Uyên, Nguyễn Khắc Nam, Trần Hữu Dũng | Tạp chí Y Duợc học | 8 | 5 | 78 – 84 | 2018 |
38 | Xác định các acid béo chuỗi ngắn đuợc chuyển hóa từ tinh bột đề kháng trong phân chuột bằng phuong pháp HPLC | Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Mai Khánh, Trần Hữu Dũng | Tạp chí Y Dược học | 9 | 1 | 65 – 72 | 2019 |
39 | Xác định khả năng hạn chế tăng duờng huyết sau ăn và chuyển hóa của tinh bột mì acetat trên chuột nhắt khỏe mạnh | Thái Khoa Bảo Châu, Nguyễn Hữu Tiến, Trần Hữu Dũng
|
Tạp chí Y Dược học | 9 | 5 | 20 – 27 | 2019 |
40 | Nghiên cứu ảnh huởng của tinh bột lúa mì acetat đối với glucose máu sau ăn trên chuột béo phì đái tháo đường típ 2 | Trương Bửu Hân, Nguyễn Ngọc Cát Anh, Chu Thị Thu Hiền, Tôn Thất Hy, Nguyễn Nhu Hiền, Nguyễn Hải Thuỷ, Trần Hữu Dũng | Tạp chí Y Dược học | Số đặc biệt 11/2019 | 38-43 | 2019 | |
41 | Xác định độc tính cấp và độc tính bán truờng diễn của tinh bột lúa mì acetat trên chuột nhắt chủng swiss | Chu Thị Thu Hiền, Ðặng Công Thuận, Trần Hữu Dũng | Tạp chí Khoa học Ðại học Huế: Kỹ thuật và Công nghệ | Tập 129 | 1A | 5–14 | 2020 |
42 | Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của carvedilol | Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Như Ngọc, Phan Tấn Vương, Trần Hữu Dũng, Nguyễn Ðức Tuấn, Truơng Ngọc Tuyền | Tạp chí Duợc học | 529 | 60 | 28 – 32 | 2020 |
43 | Effect of Acetylated Wheat Starch on Metabolic Indices
in High-Fat Diet-induced Obese and Hyperglycemic Mice |
Thi Thu Hien Chu, Hai Thuy Nguyen, Thi Hoa Phu, Huu Dung Tran, Manh Hung Tran | Journal of Food and Nutrition Research | Vol. 10 | No. 4 | 293-298 | 2022 |
44 | Effects of reducing postprandial hyperglycemia and metabolism of acetate wheat starch on healthy mice | Nguyen Van Thanh Toan , Phan Kim Thuy, Chu Thi Thu Hien, Thai Khoa Bao Chau, Nguyen Huu Tien, Tran Huu Dung | Brazilian Journal of Pharmaceutical Sciences | 58 | e18837 | 1 – 7 | 2022 |
45 | Acetate wheat starch improving blood glucose response and bilan lipid on obesity dyslipidemia mice | Chu Thi Thu Hiền, Phù Thị Hoa, Nguyễn Hải Thủy, Trần Hữu Dũng | Brazilian Journal of Pharmaceutical Sciences | 58 | e20890 | 1 – 7 | 2022 |
46 | Simultaneous Determination of Carvedilol and its Impurities in Tablets by High Performance Liquid Chromatography | Nguyen, T. H., Ho, A. N. L., Truong, T. N., Tran, D. H. | Indian Journal of Pharmaceutical Sciences | 84 | (6) | 1498-1505 | 2022 |
Các hội nghị KH&CN trong nước và quốc tế đã tham gia
1 | “Preparation and evaluation of cholesteryl PAMAM dendrimers as nano delivery agents for antisense oligonucleotides”
The 2006 Asian Conference on Nanoscience and Nanotechnology, November 1-4, 2006, Busan, Korea |
Tran Huu Dung, Jina Kim, Myong Su Kim, Hoon Yoo | – Abstract of the Conference
– Poster of the Conference |
2006 |
2 | “Characterization and modification of conjugation NC10-Pluronic for pharmaceutical application”
The International Conference on NanoScience and NanoTechnology December, 7-8, 2006, Gwangju, Korea |
Tran Huu Dung, Hoon Yoo | – Abstract of the Conference
– Poster of the Conference |
2006 |
3 | “Characterization and modification of conjugation pamam dendrimer-Pluronic for pharmaceutical application”
The 19th Federation of Asian and Oceanian Biochemists and Molecular Biologists Seoul Conference May, 27-30, 2007, Seoul, Korea |
Tran Huu Dung, Hoon Yoo | – Abstract of the Conference
– Poster of the Conference |
2007 |
4 | “Pluronic Conjugated Dendritic a,e-Poly(L-lysine) as Delivery Agents for Antisense Oligonucleotides
The 3rd International Conference on |
Tran Huu Dung, Khee Dong Eom, Myong Soo Kim Hoon Yoo | – Abstract of the Conference
– Poster of the Conference |
2007 |
5 | “Preparation and biophysical characterization of pluronic conjugated dendrimers for the delivery of antisense oligonucleotide” International Conference on NanoScience and NanoTechnology
November, 8-9, 2007, Gwangju, Korea |
Tran Huu Dung, Myong Su Kim, Joon Soep Kim, Hoon Yoo | – Abstract of the Conference
– Poster of the Conference |
2007 |
6 | “Modified Poly(amidoamine) Dendrimer as a Matrix for Local Drug Release”
International Symposium 2008 on Dental Care and Dental Industry February, 18-19, 2008, Chosun University, Korea |
Tran Huu Dung, Jina Kim, Myong Su Kim, Hoon Yoo | – Abstract of the Conference
– Poster of the Conference |
2008 |
7 | “Semi-synthesis of cholesteryl-pamam dendrimer as a vetor for gene delivery into the cell”
The Six Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences December, 15-18, 2009, Hue, Vietnam |
Tran Huu Dung | – Proceeding of the Conference
– Poster of the Conference |
2009 |
8 | “Preparation and biophysical characterization of novel pamam dendrimer poly(acrylic acid) graft”
The 3rd International Workshop on Nanotechnology and Application – IWNA 2011 November, 10-12, 2011, Vung tau, Vietnam |
Tran Huu Dung, Hoon Yoo | – Proceeding of the Conference
– Poster of the Conference |
2011 |
9 | “Nghiên cứu tác dụng hạn chế tăng đường huyết của bánh tinh bột củ mài (rhizoma dioscoreae persimilis) trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2”
Hội nghị nội tiết và đái tháo đường toàn quốc lần 6 tại Huế (11 – 12/5/2012) |
Trần Hữu Dũng, Hoàng Thị Lan Hương, Lê Nhân, Nguyễn Hải Thuỷ
|
– Bài toàn văn của Hội nghị
– Báo cáo trước Hội nghị |
2012 |
10 | Nghiên cứu cải thiện độ hoà tan của Tadalafil ứng dụng trong bào chế dược phẩm
Hội thảo khoa học toàn quốc ngành Hoá học “Hóa dược phẩm Việt Nam – Tiềm năng và Triển vọng” Ngày 26-28/10/2012, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng, Việt Nam |
Trần Hữu Dũng, Trương Ngọc Tuyền | – Bài toàn văn của Hội nghị
– Báo cáo trước Hội nghị |
2012 |
11 | “Preparation of pluronic grafted conjugated dendritic α,ε-Poly(L-lysine) and characterization as a delivery Adjuvant of Antisense oligonucleotide”
The 12th International Conference on NanoScience and NanoTechnology, 11/2014, Mokpo, Korea. |
Le Thanh Do, Tran Huu Dung, Khee Dong Eom, Hoon Yoo | – Abstract Book
– Poster of the Conference |
2014 |
12 | Preparation of Drug Loaded Thermosensitive Pluronic F127 Biomembrane and Its Application in Burn Treatment
The 7th AFOB Regional Symposium 2016, 28 – 30, January, 2016, Hue city, Vietnam. |
Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Hoon Yoo | – Abstract Book
– Poster of the Conference |
2016 |