DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÁC MÔN CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
Bộ môn Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật dược
STT |
Tài liệu |
1 |
Bộ môn thực vật, Trường Đại học Dược Hà Nội (2005), Thực vật học. |
2 |
Bộ môn thực vật, Khoa Dược, Đại học Y Dược TPHCM (2007), Thực vật dược, Nxb Y học. |
3 |
Bộ môn Dược liệu, Trường Đại học Dược Hà Nội (2007), Bài giảng dược liệu tập I&II , Nxb Y học. |
4 |
Đỗ Tất Lợi (2004 ), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nxb Y học Hà Nội. |
5 |
Viện dược liệu (2006), Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam, Tập I + II, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. |
6 |
Bộ Y tế, Vụ khoa học và đào tạo (2006), Dược học cổ truyền, Nxb Y học. |
7 |
Võ Văn Chi (1997), Từ điển cây thuốc Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội. |
8 |
Nguyễn Hải Nam (2010), “Nghiên cứu phát triển thuốc mới”, Nxb. Y học. |
9 |
Viện Dược liệu (2006), “Phương pháp nghiên cứu tác dụng dược lý từ thảo dược”, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. |
10 |
Bộ Y tế (2009), Hướng dẫn của tổ chức Y tế thế giới về Thực hành tốt nuôi trồng và thu hái dược liệu ( bản dịch từ tiếng Anh) |
11 |
Viện dược liệu (2008), Kỹ thuật chiết xuất dược liệu, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội. |
12 |
Nguyễn Kim Phi Phụng (2007), Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ, NXB ĐHQGTPHCM |
13 |
Michael Heinrich, Joanne Barnes, Simon Gibbons, Elizabeth M. Williamson (2012). Fundamentals of Pharmacognosy and Phytotherapy, 2nd Edition. Churchill Livingstone |
14 |
Biren Shah, Avinash Seth (2012). Textbook of Pharmacognosy and Phytochemistry. Elsevier India |
15 |
W. Evans (2010). Trease and Evans Pharmacognosy 15 th ed. Saunders Ltd. |
16 |
O. Vallisuta, S. Olimat (2012). Drug Discovery Research in Pharmacognosy. Intech |
17 |
Lu-qi Huang, Lu-qi Huang (2013). Molecular Pharmacognosy. Springer Netherlands |
18 |
Giacinto Bagetta; et al (2012). Herbal medicines : development and validation of plant-derived medicines for human health. CRC Press |
Bộ môn Bào chế – Công nghiệp dược
STT |
Tài liệu |
1 |
Bộ Y tế (2009), Bào chế và sinh dược học, tập 1&2, Nhà xuất bản Y học. |
2 |
Bộ Y tế (2009), Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc I&II, Nhà xuất bản Y học. |
3 |
Bộ Y tế (2007), Kỹ thuật sản xuất dược phẩm I,II&III, Nhà xuất bản Y học. |
4 |
Bộ môn Bào chế, Trường Đại học Dược Hà Nội, (2009), Một số chuyên đề về bào chế hiện đại, Nhà xuất bản Y học. |
5 |
Richard S. Monson (1971), Advanced organic synthesis – Methods and techniques, Academic Press. |
6 |
Banker G.S. and Rhodes C.J. (1996), Modern Pharmaceutics, Second Edition, Marcel Dekker. |
7 |
Tadeusz Aniszewski (2007), Alkaloid chemistry, biological significance, applications and ecological role, Alkaloids – Secrets of Life, Elsevier. |
6 |
Leon Lachman, Herbert A.Lieberman, Josept L.Kanig (1986), The Theory and Practice of Industrial Pharmacy, Lea and Friger, Philadenphia. |
7 |
Sarfaraz K. Niazi (2004), Handbook of Pharmaceutical manufacturing formulations, CRC Press. |
8 |
Raymond C. Rowe, Paul J. Sheskey, Walter G. Cook, Marian E. Fenton (2012), Handbook of Pharmaceutical Excipients 7 Updated Edition. Pharmaceutical Press |
9 |
Sarfaraz K. Niazi (2009). Handbook of Pharmaceutical Manufacturing Formulations, Second Edition: (Six-Volume Set). CRC Press |
10 |
Michael E. Aulton, Kevin Taylor (2001). Pharmaceutics: The Science of Dosage Form Design, 2nd edition. Churchill Livingstone |
Bộ môn Kiểm nghiệm – Phân tích – Độc chất
STT |
Tài liệu |
1 |
Trần Tử An (2007), Hoá Phân tích Tập 1&2, Nhà xuất bản Y học. |
2 |
Võ Thị Bạch Huệ (2007), Hoá phân tích Tập 1&2, Nhà xuất bản Giáo dục. |
3 |
Vụ Khoa học và Đào tạo (2007), Kiểm nghiểm dược phẩm, Nhà Xuất bản Y học. |
4 |
Bộ môn hóa Phân tích Kiểm nghiệm,trường Đại học Y Dược tp. Hồ Chí Minh (2011), Giáo trình lý thuyết kiểm nghiểm thuốc. |
5 |
Chu Lộc, Bùi Xuân Đồng (2004), Kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp vi sinh, TT thông tin- TV Đại học Dược Hà Nội. |
6 |
Khoa Dược, trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (2010), Độc chất học. |
7 |
Bộ môn Phân tích-Kiểm nghiệm, trường Đại học Dược Hà Nội (2002), Môi trường và Độc chất môi trường. |
8 |
Bộ Y tế (2007), Hóa phân tích tập 2 ( Phân tích dụng cụ), NXB Y học, Hà Nội. |
9 |
Trần Tử An (1995), Các phương pháp điện hóa trong phân tích dược, Bài giảng Cao học, ĐH Dược Hà Nội. |
10 |
Bộ Y tế (2007), Kiểm nghiệm dược phẩm, NXB Y học, Hà Nội. |
11 |
Hồ Văn Quý (2000), Phân tích lý hóa, NXB Giáo dục, Hà Nội. |
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm TT-Huế (2008), Sổ tay chất lượng và Hệ thống đảm bảo chất lượng theo GLP và ISO 17025. |
13 |
Trịnh Văn Lẩu (2006), Bài giảng Sổ tay chất lượng và Hệ thống đảm bảo chất lượng theo GLP, Viện Kiểm nghiệm thuốc TW. |
14 |
Lê Thị Thiên Hương, Đặng Văn Hòa (1996), Độ ổn định của thuốc, Trường Đại học Y Dược Hồ Chí Minh. |
15 |
Dược điển Việt Nam 4 |
16 |
BP 2009 |
17 |
JP 16 |
18 |
USP 30 |
19 |
Dược điển Trung Quốc 2005 |
20 |
David Harvey (2000), Modern Analytical Chemistry, Mc Graw Hill. |
21 |
Kent. R Olson, Ilene B. Anderson, Neal L. Benowitz, Paul D. Blanc, Richard F. Clark, Thomas E. Kearney, Jonh D. Osterioh (1999), Poisoning and Drug overdose, 3rd edition. |
22 |
WHO (2002), Guidelines on packaging for pharmaceutical Products, WHO Technical Report Series, No. 902. |
23 |
Alfonso R Gennaro (2005). Remington: The Science and Practice of Pharmacy. Lippincott Williams and Wilkins |
24 |
Anthony C. Moffat (2011). Clarke’s Analysis of Drugs and Poisons, 4th Edition. Pharmaceutical Press |
25 |
David G Watson (2012). Pharmaceutical analysis : a textbook for pharmacy students and pharmaceutical chemists. Elsevier Churchill Livingstone |
26 |
Satinder Ahuja and Stephen Scypinski (2011). Handbook of Modern Pharmaceutical Analysis. Elsevier, Academic Press |
Bộ môn Dược lâm sàng – Dược xã hội
STT |
Tài liệu |
1 |
Bộ Y tế (2011), Pháp chế dược, Nhà xuất bản Y học. |
2 |
Các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
3 |
Bộ Y tế (2007), Quản lý và kinh tế Dược, Nhà xuất bản Y học. |
4 |
Nguyễn Thị Kim Chúc (2007), Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế, Nhà xuất bản Y học |
5 |
Trường Đại học kinh tế quốc dân (2006), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. |
6 |
Bộ môn Dược lâm sàng trường Đại học Dược Hà Nội (2011), Dược lâm sàng, Nhà xuất bản Y học. |
7 |
Bộ Y tế (2010), Chăm sóc dược, Nhà xuất bản Y học. |
8 |
Trần Thị Thu Hằng (2009), Dược động học lâm sàng, Nhà xuất bản Phương Đông. |
9 |
Bộ Y Tế (2005), Phương pháp Dịch tễ học, Nhà xuất bản Y học. |
10 |
Bộ Y Tế (2011), Dược Dịch tễ học, Nhà xuất bản Y học. |
11 |
Vụ thiết yếu và chính sách về thuốc (2003), Hướng dẫn điều tra sử dụng thuốc tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
12 |
Trường Đại học kinh tế quốc dân (2006), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. |
13 |
Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược, Đại học Dược Hà Nội (2008), Dược xã hội học (Tài liệu lưu hành nội bộ). |
14 |
Bộ môn Tổ chức quản lý y tế, Khoa Y tế công cộng, Trường Đại Học Y Dược Huế, Chương trình y tế quốc gia (Tài liệu lưu hành nội bộ). |
15 |
Philip Kolter (2001), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê. |
16 |
Bộ Y tế (2011), Dược thư quốc gia, Hội đồng Dược điển Việt Nam. |
17 |
Charles F.Lacy, Lora L. Amstrong, Morton P. Goldman, Leonard L. Lance (2008), Drug Information Handbook, Lexi-Comp. |
18 |
Các bộ môn Nội Trường đại học Y Hà Nội (2004), Điều trị học nội khoa tập I,II, Nhà xuất bản Y học. |
19 |
Goodman & Gilman (2008), A. Manual of Pharmacology and therapeutics, Mc Graw-Hill. |
20 |
Malcolm Rowland, Thomas N Tozer (2002), Clinical Pharmacokinetics: Concepts and Applicatios. Lippincott Williams & Wilkins. |
21 |
Humphrey P. Rang, James M. Ritter, Rod J. Flower, Graeme Henderson (2015). Rang & Dale’s Pharmacology [8 ed.]. Churchill Livingstone |
22 |
Bertram Katzung, Anthony Trevor (2014). Basic and Clinical Pharmacology [13 ed.]. Mc Graw Hill LANGE |
23 |
Sean C. Sweetman (2009). Martindale: The Complete Drug Reference, 36th Edition [36 ed.]. Pharmaceutical Press |
24 |
Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie Snelling, Nicola Stoner (2017). OXFORD HANDBOOK OF CLINICAL PHARMACY [3rd Revised edition]. Oxford University Press |
25 |
Roger Walker (2012). Clinical pharmacy and therapeutics [5th ed.]. Churchill Livingstone |
Bộ môn Hóa Lý Dược – Hóa Dược – Hóa Hữu Cơ
STT |
Tài liệu |
1 |
Đào Minh Đức, Phạm Văn Nguyện, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Quang Thường, 1997, Hóa lý dược, Giáo trình Đại học Dược Hà Nội. |
2 |
Bộ Y tế (Vụ Khoa học và Đào tạo), Giáo trình Hóa học hữu cơ – Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức, tập 1&2, Nhà Xuất Bản Y học, 2006. |
3 |
Nguyễn Đình Huề, Trần Kim Thanh, Nguyễn Thị Thu, 2005, Động hóa học và xúc tác, NXB Giáo dục. |
4 |
Bộ môn Hóa Dược, Trường Đại học Dược Hà Nội (2007), Hóa Dược I&II, NXB Y học. |
5 |
Bộ môn Hóa Dược, Trường Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh (2010), Hóa Dược I&II, NXB Giáo dục. |
6 |
Bộ môn Da liễu, Học viện Quân Y Hà Nội (2004), Giáo trình da & hoa liễu – NXB Y học |
7 |
Vương Ngọc Chính (2007). Giáo trình Hương liệu – mỹ phẩm. ĐHBK TPHCM. |
8 |
Joseph K.H.Ma Boka Hadjiza, 2013, Basic Physical Pharmacy |
9 |
John Block, John M. Beale (2011), Wilson & Gisvold’s Textbook of Organic Medicinal and Pharmaceutical Chemistry – 12th edition, Lippincott Williams & Wilkins |
10 |
André O. Barel, Marc Paye, Howard I. Maibach (2009), Handbook of Cosmetic Science and Technology, 3rd edition, Informa Healthcare |
11 |
Rick NG (2004), “Drug from discovery to approval”, John Wiley & Sons, Inc |
12 |
Francis A. Carey and Robert M. Giuliano, Organic Chemistry, McGraw-Hill, 8th edition (2011). |
13 |
Thomas Lemke; David A. Williams (2012). Foye’s Principles of Medicinal Chemistry [7th ed.]. Lippincott Williams & Wilkins |
14 |
Graham L Patrick (2013). An introduction to medicinal chemistry [5ed.]. Oxford University Press |