Thực vật được sử dụng rộng rãi trong nền y học cổ truyền của nhiều nước. Với một số quốc gia châu Á và châu Phi, 80% dân số phụ thuộc vào nền y học cổ truyền trong chăm sóc sức khỏe ban đầu. Hiện nay, hơn 100 quốc gia có các quy định về thuốc thảo dược. Ở một số cộng đồng, thực vật là nguồn duy nhất có sẵn để điều trị các bệnh nhiễm trùng. Trong một tổng quan gần đây, Cowan và cộng sự đã liệt kê hơn 100 loài thực vật có hoạt tính kháng vi sinh vật (bảng 1). Đây là tư liệu hữu ích trong việc nghiên cứu và phát triển các thuốc chống nhiễm trùng có nguồn gốc thiên nhiên.
Bảng 1. Các loài thực vật có hoạt tính kháng vi sinh vật
Tên khoa học |
Hợp chất |
Lớp chất |
Hoạt tính |
Độc tính tương đốia |
Medicago sativa |
? |
Gram (+) |
2,3 |
|
Pimenta dioica |
Eugenol |
Tinh dầu |
bΔ |
2,5 |
Aloe barbadensis, Aloe vera |
Mủ |
Hỗn hợp phức tạp |
Corynebacterium, Salmonella, Streptococcus, S. aureus |
2,7 |
Malus sylvestris |
Phloretin |
Dẫn xuất flavonoid |
Δ |
3,0 |
Withania somniferum |
Withafarin A |
Lactone |
Gram (+/-), nấm |
0,0 |
Euphorbia tirucalli |
? |
S. aureus |
0,0 |
|
Aegle marmelos |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Nấm |
|
Momordica charantia |
? |
Δ |
1,0 |
|
Berberis vulgaris |
Berberine |
Alkaloid |
Gram (+/-), sinh vật đơn bào |
2,0 |
Ocimum basilicum |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Salmonella, gram (+/-) |
2,5 |
Laurus nobilis |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Gram (+/-), nấm |
0,7 |
Piper betel |
Catechol, eugenol |
Tinh dầu |
Δ |
1,0 |
Piper nigrum |
Piperine |
Alkaloid |
Nấm, Lactobacillus, Micrococcus, E. coli, E. faecalis |
1,0 |
Vaccinium spp. |
Fructose |
Monosaccharide |
E. coli |
|
Schinus terebinthifolius |
Terebinthone |
Terpenoid |
Δ |
1,0 |
Barosma setulina |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Δ |
2,0 |
Arctium lappa |
Polyacetylene, tannin, terpenoid |
Gram (+/-), nấm, virus |
2,3 |
|
Ranunculus bulbosus |
Protoanemonin |
Lactone |
Δ |
2,0 |
Carum carvi |
– |
Coumarin |
Gram (+/-), nấm, virus |
|
Rhamnus purshiana |
Tannin |
Polyphenol Anthraquinone |
Virus, gram (+/-), nấm |
1,0 |
Anacardium pulsatilla |
Salicylic acid |
Polyphenol |
P. acnes, nấm |
|
Ricinus communis |
? |
Δ |
0,0 |
|
Cinnamomum verum |
Tinh dầu Hợp chất khác |
Terpenoid Tannin |
Δ |
2,0 |
Matricaria chamomilla |
Anthemic acid |
Phenolic acid |
M. tuberculosis, S. typhi- murium, S. aureus, giun sán |
2,3 |
– |
Coumarin |
Virus |
||
Larrea tridentata |
Nordihydroguai- aretic acid |
Lignan |
Vi khuẩn da |
2,0 |
Capsicum annuum |
Capsaicin |
Terpenoid |
Gram (+/-) |
2,0 |
Syzygium aromaticum |
Eugenol |
Terpenoid |
Δ |
1,7 |
Erythroxylum coca |
Cocaine |
Alkaloid |
Khuẩn cầu, gram (+/-) |
0,5 |
Agrostemma githago |
? |
Δ |
1,0 |
|
Tussilago farfara |
? |
Δ |
2,0 |
|
Coriandrum sativum |
? |
Gram (+/-), nấm |
||
Vaccinium spp. |
Fructose Hợp chất khác |
Monosaccharide |
Gram (+/-) |
|
Taraxacum offficinale |
? |
C. albicans, S. cerevisiae |
2,7 |
|
Anethum graveolens |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Gram (+/-) |
3,0 |
Echinaceae angustifolia |
? |
Δ |
||
Eucalyptus globulus |
Tannin |
Polyphenol |
Gram (+/-), virus |
1,5 |
|
– |
Terpenoid |
||
Vicia faba |
Fabatin |
Thionin |
Gram (+/-) |
|
Garcinia hanburyi |
Resin |
Δ |
0,5 |
|
Allium sativum |
Allicin, ajoene |
Sulfoxide Sulfated terpenoid |
Δ |
|
Panax notoginseng |
– |
Saponin |
E. coli, Sporothrix schenckii, Staphylococcus, Trichophyton |
2,7 |
Gloriosa superba |
Colchicine |
Alkaloid |
Δ |
0,0 |
Hydrastis canadensis |
Berberine, hydrastine |
Alkaloid |
Gram (+/-), Giardia duodenale, KST mũi khoan KST sốt rét |
2,0 |
Centella asiatica |
Asiatocoside |
Terpenoid |
M. leprae |
1,7 |
Citrus paradisa |
Terpenoid |
Nấm |
||
Camellia sinensis |
Catechin |
Flavonoid |
D, virus, Shigella, Vibrio, S. mutans |
2,0 |
Peganum harmala |
? |
Gram (+/-), nấm |
1,0 |
|
Cannabis sativa |
β-Resercyclic acid |
Acid hữu cơ |
Gram (+/-), virus |
1,0 |
Lawsonia inermis |
Gallic acid |
Phenolic |
S. aureus |
1,5 |
Humulus lupulus |
Lupulone, humulone |
Phenolic acid |
Δ |
2,3 |
– |
(Hemi)terpenoid |
|||
Armoracia rusticana |
Terpenoid |
Δ |
||
Hyssopus offficinalis |
– |
Terpenoid |
Virus |
|
Rabdosia trichocarpa |
Trichorabdal A |
Terpene |
Helicobacter pylori |
|
Lantana camara |
? |
Δ |
1,0 |
|
Lawsonia |
Lawsone |
Quinone |
M. tuberculosis |
– |
Santolina chamae-cyparissus |
? |
Gram (+), Candida |
1,0 |
|
Millettia thonningii |
Alpinumisoflavone |
Flavone |
Schistosoma |
|
Melissa officinalis |
Tannin |
Polyphenol |
Virus |
|
Aloysia triphylla |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Ascaris |
1,5 |
|
? |
E. coli, M. tuberculosis, S. aureus |
||
Glycyrrhiza glabra |
Glabrol |
Phenolic alcohol |
S. aureus, M. tuberculosis |
2,0 |
Thevetia peruviana |
? |
Plasmodium |
0,0 |
|
Myristica fragrans |
? |
Δ |
1,5 |
|
Calendula offficinalis |
? |
Gram (+/-) |
2,7 |
|
Prosopis juliflora |
? |
Δ |
1,5 |
|
Arnica montana |
Helanin |
Lactone |
Δ |
2,0 |
Quercus rubra |
Tannin |
Polyphenol |
||
Quercetin |
Flavonoid |
|||
Olea europaea |
Hexanal |
Aldehyde |
Δ |
|
Allium cepa |
Allicin |
Sulfoxide |
Gram (+/-), Candida |
|
Citrus sinensis |
? |
Terpenoid |
Nấm |
|
Mahonia aquifolia |
Berberine |
Alkaloid |
Plasmodium, KST mũi khoan, D |
2,0 |
Tabebuia |
Sesquiterpene |
Terpenoid |
Nấm |
1,0 |
Carica papaya |
Mủ |
Hỗn hợp terpenoid, acid hữu cơ, alkaloid |
Δ |
3,0 |
Anemone pulsatilla |
Anemonin |
Lactone |
Gram (+/-) |
0,5 |
Mentha piperita |
Menthol |
Terpenoid |
Δ |
|
Vinca minor |
Reserpine |
Alkaloid |
Δ |
1,5 |
Lophophora williamsii |
Mescaline |
Alkaloid |
Δ |
1,5 |
Euphorbia pulcherrima |
? |
Δ |
0,0 |
|
Papaver somniferum |
Opium |
Alkaloid và hợp chất khác |
Δ |
0,5 |
Solanum tuberosum |
? |
Gram (+/-), nấm |
2,0 |
|
Polygonum aviculare |
? |
Δ |
2,0 |
|
Petalostemum |
Petalostemumol |
Flavonol |
Gram (+/-), nấm |
|
Cinchona sp. |
Quinine |
Alkaloid |
Plasmodium spp. |
|
Rauvolfia serpentina |
Reserpine |
Alkaloid |
Δ |
1,0 |
Rosmarinus officinalis |
Tinh dầu |
Terpenoid |
D |
2,3 |
Onobrychis viciifolia |
Tannin |
Polyphenol |
Vi khuẩn dạ cỏ |
|
Sassafras albidum |
? |
Giun sán |
2,0 |
|
Satureja montana |
Carvacrol |
Terpenoid |
Δ |
2,0 |
Cassia angustifolia |
Rhein |
Anthraquinone |
S. aureus |
2,0 |
Hydrangea arborescens |
? |
Δ |
2,3 |
|
Rivea corymbosa |
? |
Δ |
1,0 |
|
Hypericum perforatum |
Hypericin, hợp chất khác |
Anthraquinone |
Δ |
1,7 |
Acorus calamus |
? |
Vi khuẩn đường ruột |
0,7 |
|
Tanacetum vulgare |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Giun sán, gram (+/-) |
|
Artemisia dracunculus |
Caffeic acid, tannin |
Terpenoid |
Virus, giun sán |
2,5 |
Thymus vulgaris |
Caffeic acid |
Terpenoid |
Virus, gram (+/-), nấm |
|
Thymol |
Phenolic alcohol |
|||
Tannin |
Polyphenol |
|||
Podocarpus nagi |
Totarol |
Flavonol |
P. acnes, gram (+/-) |
|
Nagilactone |
Lactone |
Nấm |
||
Jatropha gossyphiifolia |
? |
Δ |
0,0 |
|
Curcuma longa |
Curcumin |
Terpenoid |
Gram (+/-), sinh vật đơn bào |
|
Turmeric oil |
||||
Valeriana offficinalis |
Tinh dầu |
Terpenoid |
Δ |
2,7 |
Salix alba |
Salicin |
Phenolic glucoside |
||
Tannin |
Polyphenols |
|||
Tinh dầu |
Terpenoid |
|||
Gaultheria procumbens |
Tannin |
Polyphenol |
Δ |
1,0 |
Galium odoratum |
– |
Coumarin |
Virus |
3,0 |
Achillea millefolium |
? |
Virus, giun sán |
2,3 |
|
Rumex crispus |
? |
E. coli, Salmonella, Staphylococcus |
1,0 |
a 0: rất an toàn; 3: rất độc.
b Nhiều loại vi sinh vật (vi khuẩn, nấm, sinh vật đơn bào)
Lược dịch
Hồ Việt Đức
Tài liệu tham khảo:
Cowan, M.M. (1999), Plant products as antimicrobial agents, Clinical Microbiology Reviews, 12(4), 564-82.
- Tirzepatide giúp cải thiện tình trạng suy tim phân suất tống máu bảo tồn trên bệnh nhân béo phì
- FDA chấp thuận Ebglyss (Lebrikizumab) điều trị viêm da dị ứng
- Bệnh Alzheimer: Các loại thuốc mới được chấp thuận trên lâm sàng có tạo ra sự khác biệt thực sự không?
- FDA chấp thuận vắc-xin cúm dạng xịt mũi đầu tiên sử dụng tại nhà
- Tổn thương gan do thuốc
- Bốn hợp chất phenolic mới từ quả của loài Alpinia galanga
- Tác dụng kháng virus của gamma-mangostin
- Chế độ ăn Keto có thể đẩy nhanh quá trình lão hóa cơ quan
- Một số điểm mới trong quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc từ 17/11/2023
- Si rô ngô giàu fructose thúc đẩy sự phát triển khối u đường ruột ở chuột
- FDA cấp phép phê duyệt nhanh AMTAGVI điều trị ung thư hắc tố da
- WAINUA – THUỐC MỚI ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐA THẦN KINH TÍCH TỤ AMYLOID DO ĐỘT BIẾN GEN
- CẬP NHẬT HƯỚNG DẪN CỦA IDSA VỀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO ACINETOBACTER BAUMANNII KHÁNG CARBAPENEM NĂM 2023
- Làm việc vào ban đêm, buồn ngủ và sử dụng thuốc Modafinil
- FDA chấp thuận Vegzelma trong điều trị ung thư
- Nghiên cứu thuần tập đánh giá mối liên quan giữa đường nhân tạo (đường hóa học) và nguy cơ mắc bệnh tim mạch